Top sàn Forex có phải là điều mà bạn đang băn khoăn? Nhất là khi Forex vốn đã là lĩnh vực được chú ý trong những năm gần đây. Bởi sự phát triển của công nghệ và xu thế toàn cầu, giao dịch ngoại hối dần được phổ biến đông đảo với những cá nhân lẫn tập thể trong giới tài chính. Tuy nhiên cũng không phải vì vậy mà đây là “sân chơi” có thể dễ dàng nắm bắt. Trong bài viết này, Tự học forex sẽ giúp bạn đánh giá và xếp hạng các sàn giao dịch nổi tiếng hiện nay. Hãy cùng theo dõi và có những cái nhìn tổng quan nhé!
Tiêu chí giúp đánh giá và xếp hạng cho top sàn Forex

Chú ý đến các vấn đề pháp lý
Đây là điều đầu tiên bạn nên xem xét khi giao dịch tài chính. Các thông tin liên quan đến cơ quan luật pháp lẫn giấy phép đăng ký sẽ đảm bảo cho bạn về bảo hiểm, hạn chế phần nào nguy cơ lừa đảo.
Giấy phép hoạt động cũng như điều luật sẽ buộc các sàn giao dịch forex phải làm theo nguyên tắc. Tức là, các điều lệ ấy sẽ gần như loại bỏ hoàn toàn các hành vi ảnh hưởng đến người dùng, bên cạnh đó còn có thể bảo vệ tài sản của cá nhân khách hàng.
Cần quan tâm về tính năng/ những yếu tố tài chính của sàn
Để xếp loại được top sàn Forex, không thể không quan tâm điều này. Mục đích cuối cùng của mọi trader chính là lợi ích. Đúng vậy, nên khi căn cứ vào các yếu tố tính năng, nhà đầu tư sẽ biết được Broker đó có phù hợp với khả năng lẫn chiến lược của mình hay không. Đây không còn chỉ là vấn đề trải nghiệm sử dụng, mà còn là vấn đề về hiệu quả giao dịch.
Danh sách 10 sàn Forex uy tín
Sau khi xem xét 2 điều kiện cần ở trên, Tuhocforex đã có một cuộc khảo sát nhỏ trong cộng đồng giao dịch. Kết quả cho thấy dưới đây là 10 sàn Forex uy tín. Lưu ý vì trải nghiệm của mỗi người sẽ mỗi khác, thứ tự tên sàn không phải là thứ tự xếp hạng. Và để có thể nắm bắt sâu sắc hơn về 1 hoặc nhiều trong số top sàn Forex trên, bạn có thể tìm kiếm hoặc click vào tên sàn bên dưới để xem các thông tin do chúng tôi tổng hợp kỹ lưỡng:
Tìm hiểu thông tin chung về top sàn Forex hiện nay
Tên sàn | Trụ sở chính | Giấy phép | Năm thành lập |
Exness | Seychelle | Số giấy phép SD025 được cấp bởi FSA- Cơ quan dịch vụ Tài chính và giấy đăng ký số 8423606-1 | 2008 |
ICMarkets | Australia | Số giấy phép ACN 123 289 109 | 2007 |
XM | Cyprus | Số giấy phép 120/10 TPFIL Ltd ( Ltd Trading Point of Financial Instruments) | 2009 |
XTB | Ba Lan | PFSA (Cơ quan QLTC Ba Lan) số giấy phép: A/21/2010 | 2002 |
Tickmill | Seychelle | FSA. Số giấy phép: SD008 | 2015 |
HFM | Cyprus | Số giấy phép: 22747 IBC 2015. Cấp tại St. Vincent & the Grenadines | 2010 |
FBS | Belize | Số giấy phép: IFSC/000102/310. IFSC (Thuộc Ủy ban DVTC Quốc tế) | 2009 |
IQ Broker | Cộng hòa Síp | Số giấy phép: 247/14. Cấp bởi CySEC | 2014 |
Olymp Trade | Nga | VFSC. Số giấy phép: 40131. Thành viên của Ủy ban FinaCom (Ủy ban TCQT) | 2014 |
FxPro | Síp | FCA. Số giấy phép: 509956 | 2006 |
Thực tế, top sàn Forex kể trên đều có trên 2 giấy phép. Thậm chí là khá nhiều, bởi phạm vi hoạt động lớn, nên mỗi broker kể trên đều quan tâm đến việc sở hữu sự cho phép của chính phủ nước sở tại, giúp khách hàng của họ có thể an tâm hơn.
Xem thêm: Top 5 sàn Forex uy tín nhất Việt Nam hiện nay
Đối chiếu các loại tài khoản trên mỗi sàn Forex
Để có thể tiếp cận gần hơn với nhu cầu của khách hàng, các sàn Forex hàng đầu luôn nghiên cứu và thiết lập nhiều nhóm tài khoản đáp ứng. Trong đó 2 nhóm cơ bản nhất là DEMO và Tài khoản thực (Hoặc Live/ Real). Dưới đây sẽ là danh sách liên kê các loại tài khoản ở các top sàn Forex. Đồng thời chúng tôi cũng sẽ cung cấp cho bạn thông tin ký quỹ của mỗi loại để có thể cân nhắc:
Sàn giao dịch | Loại tài khoản | Mức phí ký quỹ |
Exness | Nhóm Account tiêu chuẩn gồm Cet và Standard. Raw Spread, Zero, Pro (Tài khoản chuyên nghiệp) | Phụ thuộc phương thức thanh toán với Tài khoản tiêu chuẩn; Nạp tối thiểu $200 với tài khoản chuyên nghiệp |
ICMarkets | Standard; Raw SpreadcTrader hoặc Raw Spread; | 200$ |
XM | Share, Low Ultra, Micro và Standard | 5$ với Micro và Standard; 50$ với Ultra Low và 10,000$ với Share |
FBS | Tài khoản Micro, Cent, Standard, Zero Spread, ECN, Crypto | Mức ký quỹ lần lượt là 5$; 1$; 100$; 500$; 1000$; 1$ |
Tickmill | Classic; Pro; VIP | Mức ký quỹ lần lượt: 100$; 100$; 50,000$ |
HFM | Cent, Premium, Zero, Pro | Lần lượt là 5$; 100$, 200$, 200$, 250$, 500$ dành cho Provider và 100$ với Follower |
XTB | Chỉ có 2 loại là Demo và Thực | 1$ với tài khoản thực của XTB |
IQ Broker | Tài khoản Tiêu chuẩn và VIP | Tiêu chuẩn: 10 USD, VIP: 1900 USD |
Olymp Trade | Avance Account hoặc Expert. Starter là loại tài khoản cho người mới. |
Tiền nạp đối với Advanced: 500$, với Expert: 2000$ |
Fx Pro | Standard, Raw+, Pro, Elite | Tối tiểu 100$ |
Biểu diễn trực quan về lợi thế của 10 sàn trong số các top sàn Forex uy tín

Top sàn Forex: Exness, ICMarkets
Sàn giao dịch | Spread | Hoa hồng | Swap | Đòn bẩy | Tài sản/ công cụ giao dịch | Phương thức giao dịch |
Exness | Thấp nhất là 0 pip. Tăng dần theo loại tài khoản lựa chọn | Không hoa hồng với Standard, Standard Cent và Pro; $3.50/ lot- chiều với Raw Spread; $0,2/ lot- chiều với Zero | Miễn phí | Không giới hạn | 5 loại gồm Ngoại hối CFD (Bao gồm nhiều cặp tiền hiếm), Cổ phiếu, chỉ số, tiền điện tử, hàng hóa | 9 Phương thức giao dịch |
ICMarkets | Dao động tối thiểu từ 0 đến 1 pip | Miễn phí với Standard; Phí cố định $3.00 với cTrader Raw Spread; 3.50 với Raw Spread | Không tính phí cho tài khoản Hồi giáo | 1:500 | 7 loại tài sản gồm Tiền Điện tử; Hợp đồng tương lai; Cổ phiếu; Chỉ số; Hàng hóa; Ngoại hối; Trái phiếu | 12 loại hình nạp rút |
Top sàn uy tín: XM, FBS
Sàn giao dịch | Spread | Hoa hồng | Swap | Đòn bẩy | Tài sản/ công cụ giao dịch | Phương thức giao dịch |
XM | Dao động từ dưới 0.6 – 1 pip với từng loại tài khoản | Chỉ tính phí hoa hồng Linh hoạt với Share. Miễn phí ở các loại khác | Miễn phí với tài khoản không tính phí Swap (Hồi giáo) | Cao nhất là 1:1000. Thấp nhất là 1:1. Đòn bẩy phụ thuộc vào phí nạp. Riêng tài khoản Share không sử dụng đòn bẩy | 8 nhóm tài sản: Forex; Chỉ số chứng khoán; Tiền điện tử; Cổ phiếu; Năng lượng; Hàng hóa; Kim loại; CFD Chứng khoán; Dầu khí đốt | 9 loại hình giao dịch nạo, 4 phương thức rút |
FBS | Spread thấp nhất là -1 pip của ECN account, cao nhất là 3 pip cố định của Micro | Miễn phí hoa hồng với Standard, Cent, Micro. Cố định 6$ với ECN và 20$/ lot với Zero Spread. Tỷ lệ 0.05% cho vị thế đóng-mở | Không cố định | Dao động từ 1:5 đến 1:3000 tùy thuộc vào loại tài khoản lựa chọn | 7 nhóm tài sản giao dịch gồm Tiền điện tử (30 loại), Kim loại, Cổ phiếu (>100 Loại), Forex (27 cặp), Forex Exotic, Năng lượng, chỉ số | Hơn 8 phương thức nạp rút |
Top sàn uy tín: Tickmill, HFM, XTB, IQ Broker
Sàn giao dịch | Spread | Hoa hồng | Swap | Đòn bẩy | Tài sản/ công cụ giao dịch | Phương thức giao dịch |
Tickmill | Chênh lệch khoảng từ 0,0 đến 0,53 pips | Dao động theo loại tài khoản. Tài khoản Classic Tickmill được Miễn phí. 1$/ lot/ chiều với VIP. 2$/ lot/ chiều với Pro | Miễn phí Swap với tài khoản thuộc Hồi giáo | Đòn bẩy tối đa 1:500 | 6 loại tài sản giao dịch: Trái phiếu, Hàng hóa, Kim loại, Chỉ số, Forex, BTC/ USD | 6 phương thức thanh toán |
HFM | từ 0.0 pip | Hoa hồng miễn phí trừ Zero | Miễn phí Swap ở một số công cụ giao dịch nhất định | Đòn bẩy cao nhất 1:5000 | 7 loại tài sản chính: Trái phiếu, Hàng Hóa, Tiền điện tử, Kim loại, Cổ phiếu, chỉ số, Forex | 14 phương thức nạp, 11 phương thức rút |
XTB | Thả nổi từ 0,35 pips | Không | Liên quan đến độ lớn/ rộng của lệnh hoặc độ lớn giao dịch. | 1:500 | 6 loại tài sản chính: Tiền điện tử, Quỹ ETF/ CFD, Cổ phiếu CFD, Chỉ số, Forex, Hàng hóa | 5 phương thức nạp rút trên sàn XTB |
IQ Broker | Spread thả nổi/ không cố định. | Không | Không | Phụ thuộc loại tài sản giao dịch. Với Forex có thể lên tới 1:1000 | 6 nhóm tài sản chính: Ngoại hối, cổ phiếu, quyền chọn và Tiền điện tử, EFT, Hàng hóa | Đa dạng |
Top sàn Forex: Olymp Trade và Fx Pro
Sàn giao dịch | Spread | Hoa hồng | Swap | Đòn bẩy | Tài sản/ công cụ giao dịch | Phương thức giao dịch |
Olymp Trade | Phụ thuộc vào loại tài khoản do người dùng chọn | Dựa trên kích thước giao dịch và lựa chọn trước khi trade của nhà đầu tư | Linh hoạt, không quá 15% tổng giao dịch | Từ 1:10 đến 1:500 | 7 nhóm tài sản chính: OTC, Tiền điện tử, ETF, Chỉ báo, Hàng hóa, Forex, Cổ phiếu | Đa dạng |
Fx Pro | Từ 0.0 pip | 1:500 | 6 loại tài sản khác nhau gồm Hợp đồng tương lai, Chỉ số, cổ phiếu, kim loại, năng lượng, ngoại hối | Đa dạng |
Nên lựa chọn sàn nào trong top sàn Forex?

Sau các thông tin ở trên, hẳn bạn đọc đã có sự hình dung nhất định về các sàn Forex uy tín tại Việt Nam hiện nay. Để đảm bảo tính khách quan, chúng tôi sẽ không đưa ra bất cứ lựa chọn chủ quan nào. Lý do là vì trải nghiệm của người dùng sẽ phụ thuộc nhiều vào nhu cầu, kinh nghiệm của họ. Nên thay vào đó, các chuyên gia từ TuhocForex gợi ý cho bạn cách chọn broker phù hợp dựa vào những tiêu chí đánh giá ở đầu bài viết lẫn mục “Nhược điểm” bên dưới đây. Hoặc bạn có thể tìm hiểu thêm thông tin từ chuyên mục Kinh nghiệm giao dịch trên trang web này.
Xem thêm: Hướng dẫn đăng ký tài khoản sàn Exness
Một số nhược điểm của top sàn Forex nêu trên.
Tuy đều là các sàn Forex uy tín, nhưng trên thực tế mỗi sàn đều sẽ có những điểm hạn chế riêng. Vậy những hạn chế đó là gì?
Sàn giao dịch | Nhược điểm |
Exness | Giãn Spread tương đối mạnh vào thời điểm công bố tin tức. Khoảng cách đặt lệnh hạn chế. Sử dụng múi giờ khá lạ. Exness chưa có quá nhiều chương trình Bonus cho khách hàng. |
ICMarkets | Nạp tối thiểu tương đối cao. Tài khoản còn một số hạn chế. Khách hàng Hoa Kỳ bị hạn chế trên ICMarkets. |
XM | Ký quỹ tối thiểu với Share khá cao. Nhiều thủ tục tương đối tốn thời gian. Đòn bẩy chưa thực sự cao. Spread vẫn tương đối lớn hơn các sàn khác. |
FBS | Spread còn tương đối cao với tài khoản ít phí. Nền tảng giao dịch Copy Trader đã ngừng được sử dụng. Thời gian nạp rút của FBS tương đối dài do nhiều bước xét duyệt. |
Tickmill | Tài sản giao dịch hạn chếMức ký quỹ cao |
HFM | Loại tài sản giao dịch vẫn hạn chế |
XTB | Hạn chế tài khoản giao dịch, Spread chưa thực sự thấp |
IQ Broker | Phí rút tương đối cao. Sản phẩm cho phép giao dịch tương đối ít |
Olymp Trade | Tỷ lệ Payout của Olymp Trade khá thấp. Hạn chế tài sản giao dịch |
Fx Pro | Ít khuyến mãi hoặc ưu đãi cho khách hàng. Quy trình xác minh khá mất thời gian và phức tạp |
Tổng kết
Trên đây là danh sách top sàn Forex hàng đầu tại thị trường Việt Nam. Hy vọng thông qua bài viết này, tuhocForex đã cho bạn những thông tin hữu ích. Nếu bạn vẫn quan tâm hoặc thắc mắc, hãy theo dõi thêm các thông tin thú vị từ trang thông tin của chúng tôi. Mong rằng bạn sẽ tìm được nguồn cung cấp kiến thức lẫn nhà môi giới thích hợp cho nhu cầu của mình. Good luck!
FAQ
Có sàn giao dịch nào có tỷ lệ thành công cao không?
Giao dịch thành công phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố khác nhau. Vì thế không thể chỉ xét trên yếu tố sàn giao dịch mà còn cần xem xét đến thị trường và kinh nghiệm của nhà đầu tư.
Các sàn Forex ở trên có hợp pháp không?
Thực tế các sàn giao dịch kể trên đều đang nằm trong vùng xám của pháp luật Việt Nam. Bởi vì hiện các luật liên quan đến lĩnh vực này chưa thực sự cụ thể. Dù vậy, bạn vẫn có thể an tâm vì 10 sàn được đề cập đều có giấy phép Quốc tế đảm bảo.
Sàn nào dễ sử dụng nhất?
Đây là câu hỏi có tính chủ quan khá cao. Vì giao diện hay trải nghiệm sử dụng sàn phụ thuộc vào traders. Do đó bạn nên tự mình sử dụng sẽ dễ đánh giá hơn.